Ý nghĩa của từ bô lão là gì:
bô lão nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bô lão. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bô lão mình

1

13 Thumbs up   10 Thumbs down

bô lão


dt. Cụ già đáng kính: Các bô lão là những người quê mùa chất phác (NgHTưởng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bô lão". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bô lão": . ba lô bại lộ bỏ lỡ bô l [..]
Nguồn: vdict.com

2

8 Thumbs up   6 Thumbs down

bô lão


người già cả, người cao tuổi (nói khái quát; hàm ý coi trọng) các bô lão trong làng Đồng nghĩa: cố lão
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   8 Thumbs down

bô lão


Cụ già đáng kính. | : ''Các '''bô lão''' là những người quê mùa chất phác (Nguyễn Huy Tưởng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   10 Thumbs down

bô lão


dt. Cụ già đáng kính: Các bô lão là những người quê mùa chất phác (NgHTưởng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< bóp còi bôi trơn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa